Chính tả - Tuần 11 trang 54
1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) (cong, coong )
chuông xe đạp kêu kính ..., vẽ đường ...
b) (xong, xoong )
làm ... việc, cái ...
Lời giải chi tiết:
a) chuông xe đạp kêu kính coong , vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
Câu 2
Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B :
A
B
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s .
M : sông, ...................
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x .
M : xào nấu ,................
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn.
M : vườn ,....................
- Từ ngữ có tiếng mang vần ương.
M : đường, ...................
Lời giải chi tiết:
A
B
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s .
sông, suối, sữa chua, su su, sắn, sân, …
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x .
xào nấu, xấu xí, xinh xắn, xanh tươi, ...
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn.
vườn, lươn, bươn chải, vươn, tàu lượn, ....
- Từ ngữ có tiếng mang vần ương.
đường, tường, hương thơm, lương thực, sương, vương,...
HocTot.Nam.Name.Vn
Bài tiếp theo