Chính tả - Tuần 19 trang 1

(1) Điền vào chỗ trống:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc :

lành ...ặn

nao ...úng

...anh lảnh

b) iêt hoặc iêc :

đi biền b...

thấy tiêng t...´

xanh biêng b...´

Lời giải chi tiết:

a) lành lặn

nao núng

lanh lảnh    

b) đi biền biệt

thấy tiêng tiếc

xanh biêng biếc

Câu 2

Tìm từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.

l

M: lao động, ............

n

M: nông thôn, ............

b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iêt.

 iêc

M: xanh biếc, .............

 iêt

M: mải miết, ............

 

Lời giải chi tiết:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:

l

 lảnh lót, lí sự, lười biếng, lời nói, lanh lẹ, liên đội, lời mắng, ....

n

 nước, nòng nọc, nạo vét, nanh nọc, nương rẫy, náo động, năm học, nũng nịu, ...

b) Chứa tiếng có vần iêc hoặc iêt:

 iêt

 nước xiết, kiệt sức, biết, chiết khẩu, tiết canh, cây viết, tạm biệt, liệt sĩ, ....

 iêc

 thương tiếc, liếc mắt, chiếc bánh, làm xiếc, bữa tiệc, nhiếc mắng, ....

close