hoctot.nam.name.vn

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
ar

Ngữ pháp tiếng Anh, Định nghĩa, Cấu trúc của các dạng trong tiếng Anh

Bình chọn:
4.2 trên 238 phiếu

Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that

Danh từ (nouns)

Tính từ (adjectives)

Trạng từ (adverbs)

Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none

Cách dùng từ để hỏi Wh và How

Đại từ (pronouns)

Mệnh đề quan hệ (relative clauses)

Giới từ (prepositions)

Động từ (verbs)

Cách dùng be, have, do

Động từ khuyết thiếu may và can

Động từ khuyết thiếu can và be able to

Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need

Động từ khuyết thiếu must, have, will, should

Động từ dare và used

Các thì hiện tại (present tenses)

Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)

Thì tương lai (future tenses)

Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)

Câu điều kiện (conditionals)

Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should

Danh động từ (gerunds)

Thể nguyên mẫu ( The infinitive)

Danh động từ (The Gerund)

Động từ nguyên mẫu và danh động từ

Các phân từ (participles)

Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý

Thức giả định (subjunctive)

Động từ care, like, love, hate, prefer, wish

Câu bị động (passive voice)

Câu tường thuật (reported speech)

Liên từ (conjunctions)

Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)

Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian

Mệnh đề danh từ (noun clauses)

Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường

Các quy tắc chính tả (spelling rules)

Cụm động từ (phrasal verbs)

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com